Kho mã nguồn - chia sẻ soure code

[Đồ Án Asp.Net] Website bán hàng trực tuyến




Tên chương trình: Website bán hàng trực tuyến

Ngôn ngữ lập trình: Visual C# 2008
Chức năng: Bán hàng trực tuyến
Gửi các bạn mã nguồn của website bán hàng trực tuyến. Sau đây, mình xin nói rõ về phần mềm này:
- Phát triển trên nền .NET Framework v3.5
- Ngôn ngữ lập trình: Visual C#
- Cơ sở dữ liệu: SQL SERVER 2005
- Cơ chế chứng thực và phân quyền: ASP.NET Membership
- Những cái đã làm được:
+ Quản lý tin tức, loại sản phẩm, sản phẩm.
+ Chức năng giỏ hàng.
+ Quản lý và in hóa đơn bán hàng
+ Thống kê doanh thu từng ngày.
-Những cái chưa làm được:
+Chưa làm phần thanh toán qua mạng
+Chưa tính thuế cho từng sản phẩm khách hàng mua.
Và còn nhiều điều chưa làm được .

Hướng dẫn cài đặt và sử dụng:
- Đầu tiên bạn Attach database BanHang (nằm trong thư mục Database trong tập tin nén phía trên) lên SQL SERVER.
- Dùng Visual Studio 2008 để mở và chạy project. (tốt nhất là chạy trang chủ Default.aspx trong thư mục gốc trước).
- Có 4 nhóm người dùng trong hệ thống: Administrators, Editors, Sales và Customers. Ngoài Administrators và Customers thì các bạn có thể đoán biết được, thì Editors lo làm nhiệm vụ đăng tin tức, còn Sales lo quản lý hàng hóa và hóa đơn.
- Tài khoản đăng nhập trang quản trị của admin:
+Username: admin
+Password: 123456
- Sưu liệu về hệ thống: bao gồm các yêu cầu của khách hàng, mô hình ERD, mô hình quan hệ,... Báo cáo kèm trong mã nguồn.

Download [Đồ Án Asp.Net] Website bán hàng trực tuyến

 Đồ án môn học Hệ thống bán hàng trực tuyến PhongVu.vn GVHD: Thạc sỹ Lâm Thành Hi ển SVTH: Nguyễn Mi nh Danh Phạm Ngọc Diệp Lớp: 05CT1 1) Giới thiệ u đơ n v ị khảo sát: CHƯƠNG I KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG • Tê n công t y: Công t y cổ phầ n t hư ơ ng mạ i d ịc h vụ Phong Vũ . • Địa chỉ: 264C Nguyễ n Thị Minh K ha i, Q uậ n 3, TP.HCM. • Điệ n t hoạ i: (08) 39330762, (08) 39330763, (08) 39330766. • Lĩnh v ực hoạ t đ ộng: c huyê n b uôn bá n các mặ t hàng: máy vi tính, laptop, kỹ thuật số,…và các sả n p hẩ m liê n q ua n. 2) Hiệ n t rạng tổ chức:  Ba n giá m đốc : đ i ề u hà nh công t y, q uả n lý cá c bộ phậ n bê n dưới, đ ịnh hướng c ho c ông t y phát triể n vữ ng mạ nh.  Bộ phậ n kinh doanh: tiế n hà nh đ ịnh giá, tìm nguồn hà ng, liê n hệ với các nhà sả n xuấ t,…  Bộ phậ n k ho: nhập xuấ t hà ng hóa c ho b ộ phậ n b á n hà ng.  Bộ phậ n bá n hà ng: gồm nhữ ng nhâ n viê n đ ứ ng t ạ i bà n tư vấ n mua hà ng, từ ng q uầ y trư ng bày sả n p hẩ m, và các nhâ n viê n t hu ngâ n và giao hà ng c ho k hác h.  Bộ phậ n k ỹ thuậ t: tìm hiể u t hông số các sả n p hẩ m, hỗ trợ kỹ thuật và bảo hà nh sả n p hẩ m cho k hác h hà ng.  Bộ phậ n kế toán: thu thập các hóa đ ơn bá n, nhậ n hà ng đ ể tiế n hà nh b áo c áo t ổng kế t tình hình tài chính của công t y.  Bộ phậ n bảo vệ : góp phầ n giữ gìn trậ t tự a n ninh c ho c ửa hà ng. 3) Hiệ n t rạng nghiệ p vụ: Khi k hác h hà ng đ ế n cửa hà ng mua sả n p hẩ m, họ sẽ xe m t rong da nh mục sả n p hẩ m nhữ ng hà ng hóa mà họ ưa t híc h. Lúc này sẽ có nhâ n viê n ra tư vấ n c ho họ mua được nhữ ng mặt hà ng hợp với ý muốn c ủa họ. Sau k hi k hác h hà ng đã ư ng ý m ột ha y nhiề u mặt hà ng nào đó, nhân viê n sẽ ghi từ ng món hà ng vào gi ấ y, và bảo k hác h hà ng ma ng giấ y nà y ra q uầ y t hu ngâ n. Ở quầ y t hu ngâ n, k hác h hà ng sẽ trả tiề n c ho t ừ ng mặt hàng mình mua, và nhậ n được phiế u xuất hà ng từ quầ y t hu ngâ n. Sau đó, k hác h hà ng ma ng p hiế u xuất hà ng đ ế n q uầ y giao hàng. Quầ y giao hà ng mới bắt đầu lấ y hà ng từ kho và dá n te m bảo hà nh c ho k hác h hà ng. Cuối k ỳ, bộ phậ n kế toá n sẽ tiế n hà nh tổng kết các hóa đơn thu c hi để báo cáo đ ịnh k ỳ cho ba n giá m đốc biết tình hình tài c hính. 1 1) Yê u c ầu c hức n ă ng ng hiệ p v ụ: CHƯƠNG I I XÁC ĐỊNH YÊU CẦU # Công việc Loạ i công 2 việc Qui định liê n q ua n Ghi chú 1 Lư u da nh mục loại s ản phẩm Lư u t rữ qdLuuLoaiSP Thê m, sửa xóa 2 Lư u thô ng ti n sản phẩ m Lư u t rữ qdLuuSP Thê m, sửa, xóa 3 Lư u da nh mục nhó m ngư ời dùng Lư u t rữ qdLuuNhomNguoiDung Thê m, sửa, xóa 4 Lư u thô ng ti n người dùng Lư u t rữ qdLuuTTNguoiDung Thê m, sửa, xóa 5 Lư u thô ng ti n nhà sản x uất Lư u t rữ qdLuuNSX Thê m, sửa, xóa 6 Lư u thô ng ti n đơ n đặt hà ng Lư u t rữ qdLuuDDH Thê m, sửa, xóa 7 Lưu c hi tiế t đơ n đặ t hà ng Lư u t rữ qdLuuCTHD Thê m, sửa, xóa 8 Lưu danh mục thể loại bài viế t Lư u t rữ qdLuuTheLoaiBV Thê m, sửa, xóa 9 Lư u thô ng ti n bài v iết Lư u t rữ qdLuuTTBV Thê m, sửa, xóa 10 Thay đổi, phục hồi mậ t k hẩ u ngư ời dùng. Lư u t rữ qdMatKhau 11 Hiể n t hị me nu loại s ản phẩm Kế t xuất qdHTLoaiSP 12 Hiể n t hị t hông t in tổ ng qua n nhiề u s ản phẩ m 13 Hiể n t hị t hông tin chi t iế t s ản phẩm 14 Hiể n t hị n hữ ng s ản phẩ m mớ i nhất Kế t xuất qdHienThiTQSP Kế t xuất qdHie nThiCTSP Kế t xuất qdHienThiSPMoi 15 Hiể n t hị nhóm bài v iế t Kế t xuất qdHienThiTLBV 16 Hiể n t hị t hô ng tin chi tiế t của ngư ời dùng. 17 Hiể n t hị t hô ng t in các hóa đ ơ n đặt hàng. 18 Hiể n t hị t hông tin chi t iế t từ ng hóa đơ n đặt hàng. 3 Kế t xuất qdHTCTNguoiDung Kế t xuất qdHTHoaDon Kế t xuất qdHTCTHD 19 Hiể n t hị bảng báo g iá Kế t xuất qdHTBangBG 20 Tì m k iế m sản phẩ m Tra c ứu qdTi mSP 21 Lọc danh s ách người dùng t he o nhóm Tra c ứu qdLocDSNguoiDung 22 Hiể n t hị d a nh s ác h ngư ời dùng Kế t xuất qdDSNgDung 23 Tí nh nă ng giỏ hà ng Lư u t rữ qdGioHang 24 Hiể n t hị t hông tin g iỏ hàng c ho khác h hàng 25 Tí nh t hành t iề n những s ản phẩ m khác h hàng c họ n mua Kế t xuất qdHienThiGioHang Tí nh toá n qdTinhThanhTien 26 In hóa đơ n đặt hàng Thống kê qdTKeDDH 27 Thống k ê doa nh thu t heo ngày Thống kê qdTKDTNgay Quy định l iê n qua n đư ợc thể hiệ n bằ ng bả ng s au: # Mã số Tê n q ui định 1 qdLuuLoaiSP Quy đị nh lư u da nh mục loại sản p hẩ m 2 qdLuuSP Quy đị nh lư u t hô ng ti n sản phẩm 3 qdLuuNhomNguoiDung Quy đị nh lư u da nh mục nhó m ngư ời dùng tương tác với h ệ thố ng 4 qdLuuTTNguoiDung Quy đị nh lư u t hô ng ti n người dùng hệ thố ng 5 qdLuuNSX Quy đị nh lư u t hô ng ti n nhà s ả n xuất 6 qdLuuDDH Quy đị nh lư u t hô ng ti n đơn đặ t hàng 7 qdLuuCTHD Quy đị nh lư u c hi tiế t đơ n đặt hàng 8 qdLuuTheLoaiBV Quy đị nh lư u da nh mục t hể loại bài 4 Mô tả c hi t iế t Thông ti n loại s ản phẩ m bao gồ m: mã loại s ản phẩm, t ê n loại sản phẩ m. -Đầu t iê n cần c ho biế t s ản phẩm t huộc về loại s ản phẩm nào. -Với mỗi s ản phẩm lưu t rữ t hê m các thông tin s au: tê n, t hông s ố c ủa s ản phẩm, giá bán, hình ả nh, ngày nhập l iệ u, nhà s ản x uất ra nó, và c ho biế t nó có được hiể n t hị ra trê n we bsite hay k hông. -Thông t i n nhóm người dùng bao gồ m: mã nhóm, tê n nhóm. -Có 4 nhóm người dùng tương tác với hệ thống: Administrators, Editors, Sales, Customers. -Đầu t iê n c ầ n c ho biế t n gười dùng thuộc về nhóm người dùng nào. -Thông t i n c hi t iế t của từng người dùng: mã người dùng, t ê n tài k hoản, mật k hẩu, lần k íc h hoạt c uối, email, câu hỏi & câu t rả lời để phục hồi mật k hẩu, ngày tạo tài khoả n, l ầ n đă ng nhậ p c uối ,… -Ngoài ra, còn các t hông t i n phụ k hác . Thông ti n cần lưu t rữ và quản lý c ủa nhà s ản x uất sản phẩm: mã, tê n, địa c hỉ, e mail, logo, we bsite c ủa nhà sản x uất. Mỗi đơn đặt hàng cần lưu các t hông tin s au: mã đơ n, mã k hác h hàng đặt hàng, địa c hỉ để c huyển hàng c ho k hách hàng, đơ n g iá của hóa đơ n và ngày lập đơ n đặt hà ng. Đơn đặ t h à ng c ầ n cho biế t n hữ ng s ản phẩ m do khác h hà ng đặt , giá bán và số lượng c ủa từng s ản phẩ m. -Thông t i n t hể loại bài v iế t gồm: mã thể loại, tê n thể loại. -Các t hể loại bài viế t mà we bsite s ẽ có: tin k huyế n mãi, s ản phẩm mớ i, t in công nghệ. viết 9 qdLuuTTBV Quy đị nh lư u t hô ng ti n bài viết 5 Thông ti n c hi tiế t cần lư u t rữ đối vớ i bài viế t: mã bài v iế t, tiê u đề , nội dung, ngày đăng, do người dùng nào trong các nhóm quả n t rị (Administ rators, Editors) nào đăng tả i. 10 qdMatKhau Quy đị nh thay đổ i, phục hồi mật khẩu -Các tài k hoản người dùng có thể dễ dàng t hay đổi mật khẩu đăng nhập c ủa mình vì lý do bảo mật. -T ro ng t rườ ng hợ p quê n mật k hẩu, người dùng có thể d ễ d à ng đư ợc hệ t hố ng phục hồi mậ t k hẩ u dự a trê n câu hỏi & câu t rả lời lúc tạo tài k ho ả n. 11 qdHTLoaiSP Quy đị nh hiể n t hị menu loại sản p hẩ m Me nu này s ẽ liệ t kê danh s ách tê n các loại s ản phẩm, k hi người dùng nhấn vào tê n này, s ẽ cho ngư ời dùng danh s ách các s ản phẩm t rong nhóm sản phẩm này ở mức tổng quan Ví dụ: 12 qdHienThiSP Quy định hiể n t hị thông t i n tổng qua n nhiề u s ản phẩm 13 qdHie nThiCTSP Quy đị nh hiể n t hị thông t i n chi tiế t s ản phẩ m Khi người dùng c họ n nhó m s ả n p hẩ m, s ẽ h iể n t hị thông t i n tổ ng qua n c ác s ản phẩ m: hì nh ả nh, t ê n sản phẩm, g iá bán, nhà s ản xuất và 1 button để xe m t hông ti n c hi t iế t s ản phẩm đó. Ví dụ: Khi người dùng đã nhấn vào button “ Chi tiế t”, hệ thống s ẽ hiể n t hị t hông tin c ủa s ản phẩm đó ở mức chi tiế t: hình ả nh, tê n s ản phẩm, giá bán, t hông s ố kỹ thuật. Ví dụ: 14 qdHienThiSPMoi Quy đị nh hiể n t hị những s ản phẩ m mớ i nhất 15 qdHienThiTLBV Quy đị nh hiể n t hị loại bài viết 16 qdHTCTNguoiDung Quy đị nh hiể n t hị thông t i n chi tiế t tài khoả n ngư ời dùng 17 qdHTHoaDon Quy đị nh hiể n t hị thông t i n các hóa đơ n đặt hàng 18 qdHTCTHD Quy đị nh hiể n t hị c hi tiế t hóa đơ n 6 Ở t rang c hủ, các s ản phẩm mớ i nhất được hiể n t hị ra c ho k hác h hàng c họn lựa với các t hông tin s au: tê n s ản phẩm, giá bán, hình ả nh. Liệ t kê tê n các nhóm bài viế t, khi người dùng nhấn vào tên này, hệ t hống s ẽ cho người dùng danh s ách các bài viế t t huộc nhó m đó. Hiể n t hị các t hông tin s au: e mail, ngày tạo tài khoả n, l ầ n đă ng nhậ p c uối , lần t hay đổi mậ t k hẩu cuối. Hiể n t hị các t hông t i n s au: mã hóa đơ n, t à i k hoản khách hàng, ngày lập hóa đơn, địa c hỉ gửi hàng, đơ n giá. Hiể n t hị các t hông tin s au: -Các t hông t i n về hóa đơ n: mã hóa đơ n, tài khoản khách hàng, ngày lập, địa c hỉ gửi hàng, đơn g iá. -Thông t i n c hi t iế t: s ản phẩm được mua đi kè m vớ i giá sản phẩm và s ố lượng đã được đặt. 19 qdHTBangBG Quy đị nh hiể n t hị bảng báo giá Có 1 trang we b dành riê ng để h iể n t hị bả ng báo giá. Bảng báo giá ở dạng Flash, giúp we bsite thê m s inh độ ng, đẹ p đẽ . 20 qdTi mSP Quy đị nh tì m kiế m sản p hẩ m Cho phé p người dùng tìm kiế m s ản phẩm t he o: tất cả thông tin, tê n s ản phẩm, đặc tính kỹ thuật và tì m t heo n hà sản x uất s ản phẩ m. Ví dụ: 21 qdLocDSNguoiDung Quy đị nh lọc d a nh sách người dùng t heo nhóm 7 Chứa danh s ách người dùng trong 1 combobox, khi c họn nhóm nào thì ở dưới s ẽ lọc ra các tài khoả n ngư ời d ùng tư ơng ứ ng vớ i nhó m đư ợc c họ n. 22 qdDSNgDung Quy đị nh hiể n t hị danh s ách ngư ời dùng 23 qdGioHang Quy đị nh giỏ h à ng 24 qdHienThiGioHang Quy đị nh hiể n t hị gi ỏ hàng -Tí nh nă ng này c hỉ dà nh c ho nhó m Administrators. -Liệ t kê bảng c hứa thông tin c hi tiế t c ủa người dùng bao gồm các thông tin: mã tài khoản, tê n tài khoản, lần kích hoạt tài k hoản c uối c ùng, và 1 hyperl i nk “C hi tiế t” để xe m chi t iế t hơ n về tài khoả n này. -Giỏ hàng c ủa k hách hàng s ẽ được lưu t rữ dựa trê n kỹ t huậ t l ậ p t rì nh we b như : s e ss ion, mả ng d ữ liệ u,… -Khác h hàng p hải đăng nhập hệ t hống mới có g iỏ hàng. -Thông t i n giỏ hà ng: s ản phẩ m , g iá bán của s ản phẩm, s ố lượng và thành tiề n c ủa từ ng s ản phẩ m, tổng thà nh tiề n ( đơ n g iá c ủa h óa đơ n) -Chỉ hiệ n t hị nế u k hác h hà ng đã đă ng n hậ p hệ thố ng. -Cho biế t các s ản phẩm đã c họn mua, s ố lượng, đơ n giá, t hành tiề n. -Có dòng hiể n t hị tổng s ố tiề n c ủa giỏ hàng. -Có nút xóa sản phẩm đã c họn mua, và nút cập nhật lại s ố lượng đã c họn, nút t iế p t ục mua hàng và n út t í nh t iề n. Ví dụ: 25 qdTinhThanhTien Quy đị nh tí nh t hành tiề n những sản phẩ m khác h hàng c họ n mua 26 qdTKeDDH Quy đị nh in hóa đơ n bán hàng 27 qdTKDTNgay Quy đị nh thống kê doa nh t hu theo ngày 8 Thành tiề n = (Số lượng sả n phẩ m * Đơn giá từng sản phẩ m ) In ra các t hông tin cơ bả n c ủa hóa đơ n, s ố lượng sản phẩ m, giá từ ng s ản phẩ m, t hành t iề n c ủa từ ng sản phẩ m, đơ n giá của hóa đơ n và địa chỉ giao hàng. Cho phép ban quản t rị t hống kê doanh t hu t he o từng ngày, in ra: mã hóa đơn, đơ n g iá, và tổng doa nh t hu t rong ngày đó. 2) Yê u c ầu c hức n ă ng hệ thống: # Nội dung Mô tả chi t iế t Ghi c hú 1 Cấu hì nh hệ t hố ng -We b Se rve r: IIS. -Ngôn ngữ l ậ p t rình we b: 2 Phân quyề n ngư ời dùng. 9 ASP.N ET 3.5 C# -Hệ quản t rị CSDL: SQL SERVER 2005 -Chia thà nh 4 nhó m người dùng chính: Administrators, Editors, Sales và Customers. -Nhóm Administrators có toàn quyề n t rê n hệ t hố ng: quản lý tài k hoản, hóa đơ n. -Nhóm Editors : có quyề n đăng, xóa các t hể loại bà i viế t và bài v iế t t rê n we bsite . -Nhó m Sal e s : có q uyề n quả n lý đơ n đặt hà ng. -Nhó m Cus tome rs : là nhó m khác h hàng, có quyề n xe m thông t i n, t ì m kiế m s ản phẩm, bài viế t, đặt giỏ hàng, và đặt hà ng. Sử dụng Me mbership Framework của ASP.NET 3.5 để là m cơ c hế c hứ ng t hự c và phâ n q uyề n c ho hệ thố ng. 3) Các biể u mẫu liê n quan: • Biể u mẫu 1 : TRUNG TÂM TM & DV VI TÍNH PHONG V Ũ Đia c hỉ : 264C Nguyễ n Thị Minh Khai, Quận 3, TP. HCM ĐT : (08) 39330762, (08) 39330763, (08) 39330766 E mail : quyentc@vitinhphongvu.com 10 PHIẾU BẢO TRÌ & SỬA CHỮA MÁY VI TÍNH Họ tên khách hàng: Địa chỉ : Điện thoạ i : Ngày mua máy : Loại máy :  Máy bộ  Linh kiệ n lắp ráp  Linh kiện rời Chi Tiế t Về Phần Cứng & Phần Mề m Tình Trạng Trước Khi Bảo Trì Tình Trạng Sau Khi Bảo Trì MAINBOARD CPU RAM HDD FDD CD-ROM VGA SOUND NET CARD KEYBOARD MOUS E FAN POWER SCANNER PRINTER MONITOR FAX / MODEM PHẦN MỀM KHÁC Thời g ia n bắt đầu từ :……đến :  Tổng c hi phí : Ý kiến khách hàng :   Chữ ký khách hàng Ngày ……tháng……nă m 200… Chữ ký NV kỹ thuật • Biể u mẫu 2 : TRUNG TÂM TM & DV VI TÍNH PHONG V Ũ Đi a c hỉ : 264C Nguyễ n Thị Minh Khai, Quận 3, TP.HCM ĐT : (08) 39330762, (08) 39330763, (08) 39330766 E mail : quyentc@vitinhphongvu.com PHIẾU XUẤT HÀNG Số CT : 280095 Ngày : 18/10/2007 Đơn vị : DANG XUAN HOANG 0913940055 MỸ DIỆP Địa chỉ : Cộng thêm VAT khi mua hàng St t Tên hàng SL Đơn gi á TTiền 1 CASE SK Y2 1. 0. 0. 2 DDRAM 1G/667KM TCN 1. 0. 0. 3 DVD RWASUS 1814BL 1. 0. 0. 4 CPU CORE 2 DUOQ6600(2.4GHZ)/775TCN 1. 0. 0. 5 E VOI INTERNET (+THE UXVOI) 1. 0. 0. 6 FLAS DISK 512MB AH 123 2.0TCN 1. 0. 0. 7 HDD 80GB WESTERN SATA 1. 0. 0. 8 KEYBOARD GENIUS KB110 1. 0. 0. 9 MB GA 946 GMX-S2 1. 0. 0. 10 MONITOR 19” L192WS LG-LCD 1. 0. 0. 11 MOUSE GENIUS 120 OPTICAL 1. 0. 0. 12 MOUSE PAD QUANG 1. 0. 0. 13 MP3-256-SONY-S306 1. 0. 0. 14 POWER 24PIN 450W 1. 0. 0. 15 SOUND CARD 5.1 CREATIVE PCI 1. 0. 0. Viết bằn g chữ : ( T ám t răm b a mươi t ám USD ) 11 15. Tổng : 838. Tỷ giá : 16160 THÀNH TIỀN ( VND ) : 13,542,080. Phương t hức thanh toán : Tiền mặt Khách hàn g Người giao Thủ kho N gư ời l ập phiếu N gư ời duyệt CHƯƠNG I II PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG I.Phân t íc h t hiế t kế hệ thống ở mức quan niệ m: 1.Thành phần dữ liệ u ở mức quan niệ m: a.Từ điể n dữ liệ u: Tê n t huộc t ính Diễ n giải MaLoaiBV Mã thể loạ i bài viết TenLoa iBV Tê n t hể loạ i b à i vi ết MaBV Mã bài viế t Tie uDe T iê u đ ề của bài viết NoiDung Nội dung của bài viế t NgayDang Ngà y đă ng tả i bài viết MaLoaiSP Mã loạ i sả n p hẩ m TenLoa iSP Tê n loạ i sả n p hẩ m MaNSX Mã nhà sả n xuất Te nNSX Tê n nhà sả n xuấ t DiaChiNSX Địa chỉ để liê n hệ với nhà sả n xuấ t Emai lNSX Email c ủa nhà sả n xuất LogoNSX Chỉ đường dẫ n trỏ đế n tập tin ả nh c ủa nhà sả n xuất We bs ite Trang chủ của nhà sả n xuấ t MaSP Mã sả n p hẩ m Te nSP Tê n sả n p hẩ m GiaBan Giá c ủa sả n p hẩ m ThongSo Thông số kỹ thuật c ủa sả n p hẩ m HinhSP Chỉ đường dẫ n trỏ đế n tập tin ả nh c ủa sả n p hẩ m NgayDangSP Ngà y sả n p hẩ m được đưa lê n webs ite HienThiSP Cờ cho b iết có hiể n t hị sả n p hẩ m ra trê n webs ite ha y không? MaHD Mã hóa đơn DonGiaHD Đơn giá c ủa hóa đơn NgayLapHD Ngà y lập hóa đ ơn DiaChiKH Địa chỉ để giao hàng SoLuong Số lư ợng sả n p hẩ m trong chi tiết hóa đ ơn RoleID Mã nhóm ngư ời dùng RoleName Tê n nhó m ngư ời dùng LoweredRoleName Tê n nhó m ngư ời dùng ở dạ ng c hữ in t hư ờng Description Mô tả về nhó m ngư ời dùng Us e rID Mã ngư ời dùng Us e rName Tê n tà i k hoả n ngư ời dùng LoweredUserName Tê n tà i k hoả n ngư ời dùng ở dạ ng c hữ in t hư ờng LastActivityDate Thời đ iể m k íc h hoạ t tà i k hoả n ngư ời dùng lầ n c uố i cùng Password Mật k hẩ u đă ng nhập hệ thố ng c ủa ngư ời dùng 12 Emai l Email c ủa ngư ời dùng LoweredEmail Email c ủa ngư ời dùng ở dạ ng c hữ in t hư ờng PasswordQuestion Câu hỏ i đ ể lấ y lạ i mậ t k hẩ u ngư ời dùng Pas s wo rdAns we r Câu t rả lời đ ể lấ y lạ i mậ t k hẩ u ngư ời dùng CreateDate Ngà y tà i k hoả n ngư ời d ùng đư ợc tạo ra LastLoginDate Thời đ iể m đă ng nhập hệ thố ng c ủa ngư ời dùng LastPasswordChangedDate Thời đ iể m t ha y đ ổ i mậ t k hẩ u tà i k hoả n lầ n c uố i b.Mô tả thực thể : Thực thể 1: LoaiSP MaLoaiSP: đâ y là t huộc tính khóa dùng để phâ n b iệt các loạ i sả n p hẩ m với nha u, nó sẽ tự động tă ng k hi t hêm một loạ i sả n p hẩ m mới. TenLoaiSP: mô tả tê n c ủa loạ i s ả n p hẩ m. STT Tê n t huộc t ính Kiể u dữ l iệ u Kích thước 1 MaLoa iSP Inte ger 2 TenLoa iSP Var Char 50 Thực thể 2: SanPham MaSP: đâ y là t huộc t ính k hóa d ùng để phâ n b iệt các sả n p hẩ m với nha u, nó sẽ tự động tă ng k hi có sản p hẩ m mới đư ợc t hê m vào. Te nSP : mô t ả tê n c ủa sả n p hẩ m. Gia Ba n: mô t ả giá t hà nh c ủa sả n p hẩ m. ThongSo: mô t ả t hông số kỹ thuậ t c hi t iế t c ủa sả n p hẩ m. HinhSP : c hứa t hông tin là chuỗi đường dẫ n t rỏ đế n tập t in ả nh c ủa sả n p hẩ m. Nga yDa ngSP: mô tả ngà y sả n p hẩ m được đă ng lê n website. Hie nT hiSP : một cờ hiệ u c ho b iế t có hiể n t hị sả n p hẩ m trê n webs ite ha y không. STT Tê n t huộc t ính Kiể u dữ l iệ u Kích thước 1 MaSP VarChar 50 2 Te nSP Var Char 50 3 GiaBan Inte ger 4 ThongSo Te xt 5 HinhSP VarChar 50 6 Nga yDa ngSP Date/Time 7 Hie nT hiSP Inte ger Thực thể 3: NhaSanXuat MaNSX: đâ y là thuộc t ính k hóa d ùng để phâ n b iệt các nhà sả n xuấ t với nha u, nó sẽ tự động tă ng khi t hê m một nhà sả n xuất mới. TenNSX: mô tả tê n gọi c ủa nhà sả n xuấ t DiaC hiNSX: mô tả địa chỉ của nhà sả n xuất EmailNSX: mô tả email c ủa nhà sả n xuấ t LogoNSX: chứa thông tin là chuỗi đường dẫ n t rỏ đế n tập t in ả nh c ủa nhà sả n xuấ t. 13 WebsiteNSX: trang chủ của nhà sả n xuất. STT Tê n t huộc t ính Kiể u dữ l iệ u Kích thước 1 MaNSX Inte ger 2 Te nNSX Var Char 50 3 DiaC hiNSX Te xt 4 EmailNSX Var Char 30 5 LogoNSX Te xt 6 WebsiteNSX Var Char 30 Thực thể 4: aspnet_Roles (nhó m ngư ời dùng) Ro le ID: đâ y là thuộc t ính k hóa d ùng để phâ n b iệt các nhó m người dùng với nhau, nó sẽ tự động tă ng k hi t hêm một nhóm người dùng mới. Ro leNa me : t ê n nhó m ngư ời dùng LoweredRoleName: tên nhón nhóm người dùng ở dạ ng c hữ in t hư ờng. Descript ion: mô tả về nhó m ngư ời dùng. STT Tên thuộc t ính Kiể u dữ liệu Kích thước 1 Ro le ID VarChar 256 2 Ro leNa me Var Char 256 3 Lowe red Ro leNa me VarChar 256 4 Descript ion VarChar 256 Thực thể 5: aspnet_Users (ngư ời dùng) User ID: đâ y là thuộc t ính k hóa d ùng để phâ n b iệt các ngư ời dùng với nha u, nó sẽ tự động tă ng khi t hê m một ngư ời dùng mới. UserNa me : tê n tài khoả n đă ng nhập hệ thống c ủa ngư ời dùng. LoweredUserName: tên tài khoả n đ ă ng nhập hệ thống c ủa ngư ời dùng ở dạ ng c hữ in t hư ờng. LastActivityDate: thời đ i ể m k íc h hoạt tài khoả n lầ n c uối cùng của tà i k hoả n. STT Tê n t huộc t ính Kiể u dữ l iệ u Kích thước 1 UserID VarChar 256 2 UserNa me Var Char 256 3 LoweredUserName Var Char 256 4 LastActivityDate DateTime Thực thể 6: aspnet_Membership ( Thông ti n c hi tiế t tài khoản ngư ời dùng) Password: mậ t k hẩ u đ ể đăng nhập hệ thống c ủa ngư ời dùng. Email: e mail cá nhâ n c ủa ngư ời dùng. LoweredEmail: email cá nhân của ngư ời dùng viết ở dạ ng c hữ in t hư ờng. PasswordQuestion: câu hỏi đ ể lấ y lạ i mật k hẩ u đ ã mất. PasswordAnswer: câu trả lời đ ể lấ y lạ i mậ t k hẩ u đ ã mất. CreateDate: ngà y tà i k hoả n ngư ời d ùng được tạo. LastLoginDate: thời đ iể m đă ng nhập hệ thống lầ n c uối cùng của ngư ời dùng. 14 LastPasswordChangedDate: thời đ iể m t ha y đ ổi mậ t k hẩ u lầ n c uối cùng của ngư ời dùng. STT Tên thuộc t ính Kiể u dữ liệu Kích thước 1 Password VarChar 128 2 Ema il Var Char 256 3 LoweredEmail Var Char 256 4 PasswordQuestion VarChar 256 5 PasswordAnswer VarChar 128 6 CreateDate DateTime 7 LastLoginDate DateTime 8 LastPasswordChangedDate DateTime Thực thể 7: HoaDon MaHD: đâ y là t huộc t ính k hóa dùng để phâ n b iệt các hóa đơn với nha u. DiaChiKH: địa chỉ gử i sả n p hẩ m c ho k hác h hà ng. DonGia : đ ơn giá c ủa từ ng hóa đơn. NgayLapHD: mô tả ngà y k hác h hà ng đ ặt hóa đ ơ n mua hà ng. Thực thể 8: LoaiBV STT Tên thuộc t ính Kiể u dữ liệu Kích thước 1 MaHD VarChar 50 2 DiaC hiKH Te xt 3 DonGia Inte ger 4 Nga yLapHD DateTime MaLoaiBV: đâ y là t huộc t ính k hóa d ùng để phâ n b iệ t các loạ i bài viế t với nha u, nó sẽ tự động tă ng k hi t hêm một loạ i bài viế t mới. TenLoaiBV: mô tả tê n c ủa loạ i bài viết. STT Tê n t huộc t ính Kiể u dữ l iệ u Kích thước Thực thể 9: BaiViet 1 MaLoa iBV Inte ger 2 TenLoa iBV Var Char 50 MaBV: đâ y là t huộc tính k hóa d ùng để phân biệ t các bài viết với nha u, nó sẽ tự động tă ng k hi thê m một bài viết mới. Tie uDe : mô t ả t iê u đ ề của từ ng bài viết NoiDung: mô tả nội dung của từ ng bài viết NgayDang: ngày bài viết đư ợc đă ng lê n website. STT Tê n t huộc t ính Kiể u dữ l iệ u Kích thước 1 MaBV Inte ger 2 Tie uDe Te xt 3 NoiDung Te xt 4 Nga yDa ng Date/Time 15 c.Mô tả mối kế t hợp: Mối kế t hợp: Gồm Mối kế t hợp không t huộ c tí nh: Thực thể tham gia: LoaiBV và BaiViet Diễ n giả i: Một thể loạ i bài viết có một ho ặc nhiề u bài viế t t rong đó. Một bà i viế t thuộc về duy nhấ t một loạ i b à i vi ết. Mối kế t hợp: Có Thực thể t ha m gi a : aspnet_Roles và aspnet_Users Diễ n giả i: Một nhó m ngư ời dùng có một hoặ c nhiề u ngư ời d ùng t rong đó. Một ngư ời dùng thuộc về một hoặc nhiề u nhó m. Mối kế t hợp:Đăng tải Thực thể tham gia: aspnet_Users và BaiViet Diễ n giả i: Một ngư ời d ùng k hông có hoặc đă ng tả i nhiề u bài viết. Một bà i viế t c hỉ do một ngư ời dùng đưa lê n. 16 Mối kế t hợp: Đ ặt Thực thể t ha m gia : N guoiDung và HoaDon Diễ n giả i: Một ngư ời d ùng k hông có hoặc đặ t nhiề u hóa đ ơn. Một hóa đơn c hỉ do một ngư ời dùng đặ t. Mối kế t hợp: Chứa Thực thể tham gia: LoaiSP và SanPham Diễ n giả i: Một loạ i sả n p hẩ m có một hoặc nhiề u sả n p hẩ m t rong đó. Một sả n p hẩ m c hỉ thuộc về duy nhấ t một loạ i sả n p hẩ m. Mối kế t hợp: Sản x uất Thực thể t ha m gia : N haSa nXua t và Sa nPha m Diễ n giả i: Một nhà sả n xuất có một hoặ c nhiề u sả n p hẩ m. M ột sả n p hẩ m thuộc về duy nhấ t một nhà sả n xu ất. 17 Mối kết hợp : C THD Mối kế t hợp có t huộc t í nh: Thực thể t ha m gia : HoaDo n và Sa nPha m Diễ n giả i: Một hóa đ ơn mua hàng có thể chứa một hoặc nhiề u sả n p hẩ m trong đó. Một sả n p hẩ m cũng có thể nằ m trong nhiề u hóa đơ n mua hà ng. d.M ô hì nh thực thể kế t hợp: 18 2.Thành phần xử lý ở mức quan niệ m – Mô hì nh BFD: 19 II.P hân t íc h t hiế t kế hệ thống ở mức log ic: 1.Thiế t kế dữ liệ u ở mức log ic: 1.1.Chuyể n đổ i mô hình thực thể kế t hợ p sang mô hình quan hệ : Từ mô hình khái niệ m là mô hình biể u diễ n tấ t cả các đối tượng, mỗi đ ối t ư ợng là một thể hiệ n trong t hế giới thực, ta tiế n hà nh c huy ể n đ ổi nó sang mô hình quan hệ. Trong mô hình quan hệ, chúng ta xét đế n các mối q ua n hệ giữa các đối tượng đó. C ụ thể thực hiệ n q ua các bước sau: Bước 1: Một thực thể chuyể n t hà nh một q ua n hệ tư ơ ng ứng, đồ ng t hời tạo khóa chính cho quan hệ. C ác q ua n hệ được tạo thành là: LoaiBV( MaLoaiBV BaiViet( ,TenLoaiBV) MaBV aspnet_Roles( ,TieuDe,NoiDung,NgayDang) Ro le ID as pnet_Us e rs ( ,Ro leNa me, LoweredRoleName, Description) UserID aspnet_Membership( LoaiSP( ,UserName,LoweredUserName,LastActivityDate) ID ,Password,Email,LoweredEmail,PasswordQuestion, PasswordAnswer, CreateDate, LastLoginDate, LastPasswordChangedDate) MaLoaiSP NhaSanXuat( ,TenLoaiSP) MaNSX SanPham( ,TenNSX,DiaChiNSX,EmailNSX,LogoNSX,Website) MaSP HoaDon( ,TenSP,GiaBan,ThongSo,HinhSP,NgayDangSP,HienThiSP) MaHD ,DiaChiKH,) Bước 2: Mối kết hợp Chứa: bổ sung khóa chính MaLoaiSP của thực thể LoaiSP vào thực thể Sa nPha m là m k hóa ngoạ i, ta được: Các mối kế t hợp (1, n) sẽ chuyể n t hà nh một q ua n hệ tư ơ ng ứ ng với thuộc t ính. ,TenSP,GiaBan,ThongSo,HinhSP,NgayDangSP,HienThiSP,#MaLoaiSP) SanPha m( MaSP Mối kết hợp Sả n xuất: bổ sung khóa chính MaNSX của thực thể NhaSa nXua t vào t hực thể SanPha m là m khóa ngoạ i, ta được: SanPham( MaSP ,TenSP,GiaBan,ThongSo,HinhSP,NgayDangSP,HienThiSP,#MaLoaiSP,#MaN SX) Mối kết hợp Gồm: bổ sung khóa chính MaLoaiBV của thực thể LoaiBV vào thực thể BaiViet là m k hóa ngoạ i, ta được: ,TieuDe,NoiDung,NgayDang,#MaLoaiBV) BaiViet( MaBV Mối kết hợp Đă ng tả i: bổ sung khóa chính MaND của thực thể NguoiDung vào thực thể BaiViet là m k hóa ngoạ i, ta được: BaiViet( MaBV ,TieuDe,NoiDung,NgayDang,#MaLoaiBV,#MaND) Mối kết hợp Đặ t : bổ sung khóa chính UserID của thực thể NguoiDung vào thực thể HoaDon làm khóa ngoạ i, ta được: HoaDon( MaHD ,NgayLapHD,N ga yNha nHa ng,# Use rI D) Mối kết hợp ThongTin: bổ sung khóa chính UserID của thực thể aspnet_Users vào t hực thể aspnet_Membership là m k hóa ngoạ i, ta được: aspnet_Membership( ID,#UserID ,Password, Email,LoweredEmail,PasswordQuestion, PasswordAnswer, CreateDate, LastLoginDate, LastPasswordChangedDate) 20 Các mối kế t hợp ( n, n) sẽ chuyể n t hà nh một q ua n hệ tư ơ ng ứ ng với thuộc tính: Bước 3: Mối kết hợp CTHD: sẽ được chuyể n t hà nh một q ua n hệ CTHD với các thuộc tính: Mã hóa đ ơ n (MaHD), mã sả n p hẩ m (MaSP) và số lư ợng sả n p hẩ m (SoLuong) CTHD(# MaHD,#MaSP Mối kết hợp C ó : sẽ được chuyể n t hà nh một q ua n hệ aspnet_UsersInRoles với các thuộc tính: mã ,S oLuong) nhó m ngư ời dùng (RoleID), mã ngư ời dùng (UserID) as pnet_Us e rs InRole s (#RoleID,#UserID Cuối cùng ta có mô hình qua n hệ sau: LoaiBV( MaLoaiBV BaiViet( ,TenLoaiBV) MaBV aspnet_Roles( 21 ) ,TieuDe,NoiDung,NgayDang,#MaLoaiBV,#MaND) Ro le ID as pnet_Us e rs ( , RoleName, LoweredRoleName, Description) UserID aspnet_Membership( LoaiSP( , UserName,LoweredUserName, LastActivityDate) ID,#UserID ,Password,Email,LoweredEmail,PasswordQuestion, PasswordAnswer, CreateDate, LastLoginDate, LastPasswordChangedDate) MaLoaiSP NhaSanXuat( ,TenLoaiSP) MaNSX SanPham( ,TenNSX,DiaChiNSX,EmailNSX,LogoNSX,WebsiteNSX) ,TenSP,GiaBan,ThongSo,HinhSP,NgayDangSP,HienThiSP,#MaLoaiSP,#MaN SX) HoaDon( MaSP MaHD CTHD(# , #UserID, DonGia, Nga yLapHD) MaHD,#MaSP ,GiaSP,SoLuong) LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ 1.2.Các ràng buộc toà n vẹ n: 1.2.1.Ràng buộc khóa chính: R1: Ma Loa iBV t rong q ua n hệ Loa iBV Biể u d iễ n: Bối cả nh: LoaiBV Tầ m ả nh hư ởng: R2: MaBV trong quan hệ BaiViet R1 T S X LoaiBV + + - Biể u d iễ n: Bối cả nh: BaiViet Tầ m ả nh hư ởng: R2 T S X BaiViet + + - R3 : Ro le ID trong q ua n hệ aspnet_Roles Biể u d iễ n: Bối cả nh: aspnet_Roles Tầ m ả nh hư ởng: R3 T S X as pnet_Role s + + - R4 : UserID trong q ua n hệ aspnet_Users Biể u d iễ n: Bối cả nh: aspnet_Users Tầ m ả nh hư ởng: R5: MaLoaiSP trong quan hệ Lo a iSP R4 T S X as pnet_Us e rs + + - Biể u d iễ n: Bối cả nh: LoaiSP Tầ m ả nh hư ởng: R5 T S X LoaiSP + + - R6: MaSP trong q ua n hệ Sa nPha m Biể u d iễ n: Bối cả nh: Sa nPha m Tầ m ả nh hư ởng: 22 R7: MaNSX trong q ua n hệ NhaSa nXuat R6 T S X SanPham + + - Biể u d iễ n: Bối cả nh: NhaSanXuat Tầ m ả nh hư ởng: R7 T S X NhaSanXuat + + - R8: MaHD trong quan hệ HoaDon Biể u d iễ n: Bối cả nh: HoaDon Tầ m ả nh hư ởng: R8 T S X HoaDon + + - R9: {Ma HD, MaSP} trong q ua n hệ CTHD Biể u d iễ n: Bối cả nh: CTHD Tầ m ả nh hư ởng: R9 T S X CTHD + + - R10 : {RoleI D,UserID} t rong q ua n hệ aspnet_UserInRoles Biể u d iễ n: Bối cả nh: CTHD Tầ m ả nh hư ởng: R10 T S X as pnet_Us e rI nRole s + + - 23 1.2.2.Ràng buộc tồn tạ i: R11: LoaiBV.MaLoaiBV tồn tạ i tro ng BaiViet.MaLoaiBV Biể u d iễ n: Bối cả nh: LoaiBV, BaiViet Tầ m ả nh hư ởng: R11 T S X BaiViet + + - LoaiBV - + + R12 : aspnet_Users. UserID tồn tạ i trong aspnet_UserInRoles Biể u d iễ n: Bối cả nh: NhomNguoiDung, NguoiDung Tầ m ả nh hư ởng: R12 T S X as pnet_Us e rI nRole s + + - as pnet_Us e rs - + + R13: aspnet_Roles.RoleID tồn tạ i trong aspnet_UserInRoles Biể u d iễ n: Bối cả nh: aspnet_UserInRoles, aspnet_Roles Tầ m ả nh hư ởng: R13 T S X as pnet_Us e rI nRole s + + - as pnet_Roles - + + R14: LoaiSP.MaLoaiSP tồn tạ i tro ng SanPham.MaLoaiSP Biể u d iễ n: Bối cả nh: LoaiSP, SanPham Tầ m ả nh hư ởng: R14 T S X SanPham + + - LoaiSP - + + R15 : N haSa nXua t.MaNSX tồn tạ i trong SanPham.MaNSX Biể u d iễ n: Bối cả nh: NhaSa nXua t, S a nPha m Tầ m ả nh hư ởng: R15 T S X SanPham + + - NhaSanXuat - + + 24 R16: aspnet_Users.UserID tồn tạ i tro ng HoaDon. UserID Biể u d iễ n: Bối cả nh: HoaDon, aspnet_Users Tầ m ả nh hư ởng: R16 T S X HoaDon + + - as pnet_Us e rs - + + R17 : HoaDon. MaHD tồn tạ i trong C THD.MaHD Biể u d iễ n: Bối cả nh: CTHD, HoaDon Tầ m ả nh hư ởng: R17 T S X CTHD + + - HoaDon - + + R18: SanPham.MaSP tồn tạ i trong CTHD.MaSP Biể u d iễ n: Bối cả nh: CTHD, SanPham Tầ m ả nh hư ởng: R18 T S X 1.2.3.Ràng buộc miề n giá tr ị: CTHD + + - SanPham - + + R19 : Biể u d iễ n: aspnet_Membership[Password] có chiề u dà i tối t hiể u 6 k ý tự. Bối cả nh: aspnet_Membership Tầ m ả nh hư ởng: R20 : Biể u d iễ n: SanPham[GiaBan] 0 Bối cả nh: Sa nPha m R19 T S X aspnet_Membership + + - Tầ m ả nh hư ởng: R20 T S X SanPham[ GiaBan] + + - 25 R21: Biể u d iễ n: Sa nPha m[Nga yDa ngSP] = {ngà y gi ờ hiệ n tạ i} Bối cả nh: Sa nPha m Tầ m ả nh hư ởng: R22 : Biể u d iễ n:CTHD[SoLuong] > 0 Bối cả nh: CTHD R21 T S X SanPham[NgayDangSP] + + - Tầ m ả nh hư ởng: R22 T S X CTHD[SoLuong] + + - R23 : Biể u d iễ n: HoaDon[NgayLapHD] = {ngày giờ hiệ n tạ i} Bối cả nh: HoaDon Tầ m ả nh hư ởng: R24 : R23 T S X HoaDon[NgayLapHD] + + - Biể u d iễ n: BaiViet[NgayDang] = {ngày giờ hiệ n tạ i} Bối cả nh: BaiViet Tầ m ả nh hư ởng: R24 T S X BaiViet[NgayDang] + + - 26 III.P hân tíc h t hiế t kế hệ thống ở mức vậ t lý: 1.Thành phần dữ liệ u ở mức vật lý : 1.1.CSDL sử dụng: BanHang.mdf 1.2.Mô tả các bả ng: Bả ng LoaiSP: Bả ng NhaSa nXua t : Bả ng Sa nPha m: Bả ng HoaDon: 27 Bả ng CTHD: Bả ng LoaiBV: Bả ng BaiViet: Bả ng aspne t_Roles : 28 Bả ng aspne t_Us ers : Bả ng aspnet_UserInRoles: Bả ng aspnet_Membership: 29 2. Thành phầ n xử lý ở mức vật lý: Ngôn ngữ lập trình sử dụng: Vis ua l C# Hệ thống được làm trên môi trường p há t tr iể n t íc h hợp (IDE) Visual Studio 2008, với nề n .N ET Framework v3.5 Menu đ ịnh hướng c ủa website : Các menu chức nă ng: Menu các loạ i sả n p hẩ m của P hongVu. vn: Menu q uả n lý website của ba n q uả n tr ị: 30 Các đoạn code chính: Class Product đ ể lư u t hô ng t in s ả n p hẩ m k hác h hà ng c họn đưa vào giỏ hàng: public class Product { public int ProductID { get; set; } public string ProductName { get; set; } public int Price { get; set; } public int Quantity { get; set; } public int ThanhTien { get { return Price * Quantity; } } public Product() { } } Class ShoppingCa rt để lư u t r ữ nhiề u sả n phẩ m trong giỏ hà ng, t hê m, xóa sả n phẩ m, cập nhậ t lạ i số lư ợng sả n p hẩ m mà k hác h hà ng đã ch ọn mua. Kết xuất ra tổng thành tiề n c ủa hóa đ ơ n, và xóa sạch giỏ hàng: public class ShoppingCart { public List<Product> Products { get; set; } public static readonly ShoppingCart Instance; static ShoppingCart() { if (HttpContext.Current.Session["giohang"]==null) { Instance = new ShoppingCart(); Instance.Products = new List<Product>(); HttpContext.Current.Session["giohang"] = Instance; } else { Instance = (ShoppingCart)HttpContext.Current.Session["giohang"]; } } public int TongThanhTien { get { int tong = 0; foreach (Product product in Products) { tong += product.ThanhTien; } return tong; } } 31 public void AddProduct(Product newProduct) { foreach (Product product in Products) { if (newProduct.ProductID == product.ProductID) { product.Quantity += newProduct.Quantity; return; } } Products.Add(newProduct); } public void RemoveProduct(int productID) { foreach (Product product in Products) { if (product.ProductID == productID) { Products.Remove(product); return; } } } public void UpdateProduct(int productID, int quantity) { foreach (Product product in Products) { if (product.ProductID == productID) { product.Quantity = quantity; } } } public void Clear() { Products.Clear(); } public ShoppingCart() { } } 32 3.Thành phần giao diệ n ở mức vật lý: Giao d iệ n tr a ng c hủ: 33 Giao d iệ n tr a ng q uả n tr ị: 34 Tra ng xe m bả ng báo giá: 35 IV.Kế t luận – Đề nghị: Những gì đã là m đư ợc: nhìn chung, với nhữ ng yê u cầ u đ ã được đ ặt ra trong bả ng xá c đ ịnh yê u cầu ở c hư ơ ng I I thì hệ thống đã đáp ứ ng đầ y đ ủ t ính nă ng đã đư ợc đưa ra. Cụ thể : q uả n lý da nh mục loạ i sả n p hẩ m, sả n p hẩ m, hóa đơn, nhà sả n xuất… cho đế n nhữ ng t ính nă ng kế t xuất t hông t in ( hiể n t hị các thông t in loạ i sả n p hẩ m, sả n p hẩ m, bài viế t lên trang web,…), tra cứ u t hông t in (tìm kiế m sả n p hẩ m, lọc da nh sác h người dùng trong hệ thống,…). Tuy nhiên, do khả năng lập tr ình còn yế u ké m, nê n chúng e m đ ã k hông t hể hoà n t hà nh nhữ ng t ính nă ng mà chúng e m c ho là q ua n t rọng nhất đ ối với hệ thống là : t hống kê. Trên toàn bộ hệ thống, chúng em chỉ mới l à m đư ợc việc in ra hóa đơn mua hà ng c ủa k há c h hà ng. Kế đến, công việc quả n lý tà i khoả n ngư ời dùng (thêm, sửa, xóa, tìm kiế m), chúng em làm vẫ n c hưa được tốt lắ m, nế u k hông muốn nói là yế u ké m. Và dĩ nhiê n, những đá nh giá, nhậ n xé t p hía trên c ủa em chỉ ma ng t ính c hấ t c hủ qua n. Bởi t hế, chúng em rấ t mong được thầ y c hỉ hư ớng c ho chúng e m đ ể chúng e m có t hê m nhữ ng k inh nghiệ m, k iế n t hức tốt hơ n đ ể hoà n t hiệ n p hầ n mề m của mình. ĐỀ NGHỊ CHỈ HƯỚNG CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 36
Chia sẻ lên Google Plus
[Đồ Án Asp.Net] Website bán hàng trực tuyến Download mã nguồn
Thời gian: 2014-08-21T05:11:00-07:00
Bài viết:[Đồ Án Asp.Net] Website bán hàng trực tuyến
Rating: 5 trên 22 lượt xem

1 comments :

Back To Top